Bảo hiểm tai nạn con người và chăm sóc sức khỏe dành cho người quản lý.
Thông tin sản phẩm
- BIC Bình An Doanh nghiệp là giải pháp bảo hiểm tai nạn con người và chăm sóc sức khỏe dành riêng cho Người quản lý doanh nghiệp/tổ chức tại Việt Nam. Sản phẩm giúp doanh nghiệp/tổ chức bảo vệ nguồn lực của người lãnh đạo – tài sản quý giá để duy trì sự phát triển bền vững của doanh nghiệp/tổ chức.
- Ghi chú:
+ Sản phẩm được BIC cung cấp cho các khách hàng của Tổ chức tín dụng.
+ Trang web chỉ cung cấp những thông tin chung và các nội dung cơ bản của sản phẩm. Phạm vi bảo hiểm, điều kiện, điều khoản bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được quy định chi tiết trong nội dung Hợp đồng bảo hiểm (HĐBH)/Giấy chứng nhận bảo hiểm (GCNBH) do BIC phát hành.
Đối tượng bảo hiểm
- Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam, từ đủ 18 tuổi đến đủ 70 tuổi tại ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm.
- Người quản lý tổ chức hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (bao gồm: Đơn vị hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp).
- Người được bảo hiểm không bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên; không bị bệnh phong, bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi.
Thời gian yêu cầu tham gia bảo hiểm
- Thời gian tham gia bảo hiểm: Linh hoạt theo nhu cầu của khách hàng.
- Thời hạn bảo hiểm: tối đa là 01 năm (365 ngày) bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối với 01 HĐBH/GCNBH.
Quyền lợi và giới hạn chi trả
- BIC cung cấp 02 lựa chọn linh hoạt cho tổ chức/doanh nghiệp khi tham gia sản phẩm BIC Bình An Doanh nghiệp, giúp tổ chức/doanh nghiệp chủ động quyết định giá trị bảo hiểm trước các rủi ro liên quan đến tính mạng và sức khỏe của người lãnh đạo, bao gồm:
+ Lựa chọn 01 – Bảo hiểm Toàn diện Người quản lý doanh nghiệp, bao gồm Quyền lợi Tai nạn sức khỏe và Quyền lợi Chăm sóc sức khỏe.
+ Lựa chọn 02 – Bảo hiểm Tai nạn và sức khỏe Người quản lý Doanh nghiệp, chỉ bao gồm Quyền lợi Tai nạn sức khỏe.
- Bảng quyền lợi và số tiền bảo hiểm tối đa:
Quyền lợi bảo hiểm | Số tiền bảo hiểm tối đa/ |
| Quyền lợi tai nạn sức khỏe | |
| Tai nạn | |
| 1. Tử vong, tổn thương, thương tật cơ thể toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn; biệt tích do tai nạn, thiên tai | 20 tỷ đồng |
| 2. Tổn thương, thương tật cơ thể bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | 08 tỷ đồng |
| 3. Trợ cấp nằm viện do tai nạn | 01 triệu đồng/ngày |
| 4. Chi phí y tế do tai nạn (nếu khách hàng lựa chọn tham gia) | 40 triệu đồng |
| Không do tai nạn | |
5. Tử vong, tổn thương, thương tật cơ thể toàn bộ vĩnh viễn do bệnh đặc biệt, dịch bệnh Tử vong, tổn thương, thương tật cơ thể toàn bộ vĩnh viễn do bệnh (không bao gồm bệnh đặc biệt, dịch bệnh) | 01 tỷ đồng |
| 6. Tử vong, tổn thương, thương tật cơ thể toàn bộ vĩnh viễn do bệnh (không bao gồm bệnh đặc biệt, dịch bệnh) hoặc tử vong do các nguyên nhân khác | 1,6 tỷ đồng |
| 7. Trợ cấp nằm viện do bệnh (nếu khách hàng lựa chọn tham gia) | 500.000 đồng/ngày |
| Trợ cấp khác | |
| 9. Trợ cấp đồng hành toàn diện | 1% Số tiền bảo hiểm của Quyền lợi (1) |
| 10. Trợ cấp mai táng phí | 10 triệu đồng |
| Quyền lợi chăm sóc sức khỏe | |
| Tai nạn | |
| 1. Tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn; mất tích | 200 triệu đồng |
| 2. Thương tật cơ thể bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | Tỷ lệ thương tật x STBH |
| 3. Chi phí y tế do tai nạn (gồm nội trú và ngoại trú) | 200 triệu đồng |
| Sức khỏe | |
| 4. Chi phí y tế điều trị nội trú, phẫu thuật do bệnh (không bao gồm thai sản) | 02 tỷ đồng |
| 5. Chi phí y tế điều trị ngoại trú do bệnh, thai sản (gồm chi phí điều trị răng, chi phí kỹ thuật phục hồi chức năng, y học cổ truyền) | 25 triệu đồng |
| 6. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh, thai sản; tử vong không rõ nguyên nhân | 100 triệu đồng |
(*) Số tiền bảo hiểm phụ thuộc theo gói quyền lợi bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn tham gia.
Thời gian chờ
| Quyền lợi bảo hiểm | Thời gian chờ |
| Quyền lợi tai nạn sức khỏe | |
| 1. Tai nạn | Không áp dụng |
| 2. Bệnh đặc biệt | 60 ngày |
| 3. Các trường hợp còn lại | 45 ngày |
| Quyền lợi chăm sóc sức khỏe | |
| 1. Tai nạn | Không áp dụng |
| 2. Bệnh đặc biệt | |
| - Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 90 ngày |
| - Các quyền lợi còn lại | 365 ngày |
| 3. Bệnh có sẵn | 365 ngày |
| 4. Bệnh nghề nghiệp, dịch bệnh | 90 ngày |
| 5. Bệnh thông thường | 30 ngày |
| 6. Tử vong không rõ nguyên nhân | 90 ngày |
| 7. Thai sản | |
| - Sinh con hoặc tử vong, thương tật vĩnh viễn | 270 ngày |
| - Biến chứng thai sản | 60 ngày |
Hồ sơ đăng ký
- Khách hàng kê khai thông tin và ký tên đầy đủ trên biểu mẫu “Giấy yêu cầu bảo hiểm” của BIC.
- Không yêu cầu thẩm định sức khỏe trước khi tham gia bảo hiểm, cấp bảo hiểm ngay khi khách hàng hoàn tất đăng ký.
Tài liệu tham khảo
Quy tắc BIC Bình An doanh nghiệp – Quyền lợi Sức khỏe (2580/QĐ-PHH)
Quy tắc BIC Bình An doanh nghiệp – Quyền lợi khoản vay (3068/QĐ-PHH)
Quy tắc BIC Bình An doanh nghiệp – Quyền lợi khoản vay (2886/QĐ-PHH)
Quy tắc BIC Bình An doanh nghiệp – Quyền lợi khoản vay (2689/QĐ-PHH)
Quy tắc BIC Bình An doanh nghiệp – Quyền lợi tai nạn sức khỏe (1668/QĐ-PHH)
Quy tắc BIC Bình An doanh nghiệp – Quyền lợi tai nạn sức khỏe (1717/QĐ-PHH)
Quy tắc BIC Bình An doanh nghiệp – Quyền lợi chăm sóc sức khỏe (1868/QĐ-PHH)

