Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | S |
0.15-0.2 | 0.4-0.5 | 0.5-0.7 | 0.03 Max | 0.03 Max |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 250-280HB
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3.2 | 4.0 | 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 120-140 | 160-180 | 200-230 |
Ứng dụng:
Thích hợp hàn đắp các chi tiết máy bị mài mòn có độ cứng trung bình.
Đặc điểm sử dụng:
1. Hệ số hàn đắp cao.
2. Khả năng chống mài mòn tốt với những chi tiết có độ cứng trung bình.
3. Sau khi hàn có thể gia công cắt gọt.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Sấy que hàn ở 200-250oC trong thời gian một giờ trước khi hàn.
2. Khi hàn luôn giữ hồ quang ngắn đến mức có thể.