Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | S |
0.8-1.0 | 10-12 | 0.3-0.5 | 0.035 Max | 0.035 Max |
Cơ tính kim loại mối hàn:
1. Sau khi hàn để nguội vật hàn đến nhiệt độ phòng, độ cứng đạt 200 HB
2. Sau khi làm việc có sự chà xát, va đập, bề mặt kim loại biến cứng tới 450ữ500 HB
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3.2 | 4.0 | 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 140-170 | 180-210 | 200-230 |
Ứng dụng: Thích hợp hàn đắp các chi tiết máy bị mài mòn do chà sát và va đập như răng gầu xúc, má kẹp hàm, búa máy nghiền đá, lưỡi ủi... Đặc điểm sử dụng: Hướng dẫn sử dụng: |